Những Điều Cần Biết Khi Quyết Định Đi Làm Tại Philippines !!!

1, Ngành nghề ( Nguồn gốc sự việc ) Tất cả các công ty tuyển dụng nhân tài tiếng Trung ( số ít tiếng Anh ) trong thời gian vài năm vừa qua nổi lên, chiêu mộ người ở các nước Đài Loan, Trung Quốc, Việt Nam, Thái Lan, Malaysia, Myanmar vv… đều làm về …
Continue reading Những Điều Cần Biết Khi Quyết Định Đi Làm Tại Philippines !!!

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Hallowen

Halloween hay được biết đến là lễ hội ma quỷ được tổ chức vào ngày cuối cùng của tháng 10 hàng năm (ngày 31 tháng 10) dần trở thành một lễ hội phổ biến trên thế giới Từ tiếng Trung của Halloween là 万圣节 (wànshèngjié ). Theo truyền thống, trẻ em mặc trang phục 服装 ( fúzhuāng ) và đeo Mặt nạ Halloween 面具 (miàn jù). Sau …
Continue reading Từ vựng tiếng Trung chủ đề Hallowen

Tiếng Trung chủ đề: Dịch Covid 19

1. Từ vựng các bệnh Covid 19 bằng tiếng Trung Tên gọi dịch bệnh covid 19 bằng tiếng Trung 传染病:chuánrǎn bìng : bệnh truyền nhiễm 新型冠状病毒:xīn xíng guàn zhuàng-bìngdú : Virus Novel Corona (viết tắt là nCoV) 2019新型冠状病毒:2019 xīn xíng guàn zhuàng bìngdú : 2019-nCoV 武汉冠状病毒:wǔhàn guàn zhuàng bìngdú : virus Vũ Hán (virus Corona) …
Continue reading Tiếng Trung chủ đề: Dịch Covid 19

Từ vựng tiếng Trung xưng hô trong gia đình

*Cách xưng hô đối với gia đình trong tiếng Trung: Bố: 父亲 /Fùqīn/ – 爸爸 /Bàba/Mẹ: 母亲 /Mǔqīn/ – 妈妈 /Māma/Vợ : 妻子 /Qīzi/ – 老婆 /Lǎopó/Chồng: 丈夫 /Zhàngfu/ – 老公 /Lǎogōng/Con trai : 儿子 /Érzi/Con dâu: 媳妇 /Xífù/Cháu trai nội: 孙子/ Sūnzi/Cháu gái nội: 孙女 /Sūnnǚ/Con gái : 女儿 /Nǚ’ér/Con rể : 女婿 /Nǚxù/Cháu …
Continue reading Từ vựng tiếng Trung xưng hô trong gia đình

Từ vựng tiếng Trung về bất động sản

1. Bán ra: 出售 chūshòu2. Hợp đồng (khế ước): 契约 qìyuē3. Gia hạn khế ước: 续约 xù yuē4. Vi phạm hợp đồng: 违约 wéiyuē5. Bàn về hợp đồng: 洽谈契约 qiàtán qìyuē6. Bên a trong hợp đồng: 契约甲方 qìyuē jiǎ fāng7. Bên b trong hợp đồng: 契约乙方 qìyuē yǐfāng8. Hợp đồng bắt đầu có hiệu lực: …
Continue reading Từ vựng tiếng Trung về bất động sản

LUYỆN VIẾT ĐOẠN VĂN TIẾNG TRUNG HAY VỀ CUỘC SỐNG

从今天开始,每天微笑吧,世上除了生死,都是小事。不管遇到了什么烦心事,都不要自己为难自己;无论今天发生多么糟糕的事,都不应该感到悲伤。今天是你往后日子里最年轻的一天了,因为有明天,今天永远只是起跑线。 Cóng jīntiān kāishǐ, měitiān wéixiào ba, shìshàng chúle shēngsǐ, dōu shì xiǎoshì. Bùguǎn yù dàole shénme fánxīn shì, dōu bùyào zìjǐ wéinán zìjǐ; wúlùn jīntiān fāshēng duōme zāogāo de shì, dōu bù yìng gāi gǎndào bēishāng. Jīntiān shì nǐ wǎng hòu rìzi lǐ zuì niánqīng de yītiānle, yīnwèi yǒu míngtiān, jīntiān yǒngyuǎn zhǐshì qǐpǎoxiàn. …
Continue reading LUYỆN VIẾT ĐOẠN VĂN TIẾNG TRUNG HAY VỀ CUỘC SỐNG

Thôi Bối Đồ đã sớm tiên tri về lịch sử nhân loại hôm nay : Giới thiệu sơ lược

Thôi Bối Đồ là cuốn sách tiên tri nổi tiếng thời Trung Quốc cổ đại, bao gồm những dự ngôn chuẩn xác phi thường. Trong đó, đại sự Trung Quốc giai đoạn ngày nay, cũng như giai đoạn đặc thù của lịch sử nhân loại hôm nay, đều được Thôi Bối Đồ nói đến.

Quy tắc viết Phiên âm tiếng Trung Quốc

1. Các nguyên âm i, in, ing khi mở đầu một âm tiết phải thêm y đằng trước. Ví dụ: i → yi in →yin ing→ying 2. Đối với các nguyên âm: “ ia, ie, iao, ia, iou, iong” khi trở thành một từ có nghĩa thì phải đổi i thành y và thêm thanh …
Continue reading Quy tắc viết Phiên âm tiếng Trung Quốc

Download giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa pdf

Chia sẻ link download giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa pdf. Download audio 301 câu đàm thoại tiếng Hoa (tiếng Trung). Tổng hợp tài liệu học tiếng Trung giao tiếp – học tiếng Trung cơ bản.

THÀNH NGỮ VIỆT – HOA

1. ẨM THUỶ TƯ NGUYÊN, DUYÊN MỘC TƯ BỔN 饮水思源, 缘木思本 yín shuǐ sī yuán, yuán mù sī běn Uống nước nhớ nguồn, leo cây nhớ gốc. Được sung sướng, trưởng thành, phải nhớ đến người giúp mình, gầy dựng cho mình, phải đền ơn đáp nghĩa. Uống nước nhớ nguồn. Ăn quả nhớ kẻ …
Continue reading THÀNH NGỮ VIỆT – HOA