Bài 1: Bonjour

Bonjour
/bɔ̃ʒuʀ/
chào buổi sáng

Bonsoir
/bɔ̃swaʀ/
chào buổi tối

Bonne nuit
/bɔn nɥi/
chúc ngủ ngon

Salut
/saly/
chào! tạm biệt!

Au revoir
/ɔʀ(ə)vwaʀ/
tạm biệt

S’il vous plaît / S’il te plaît 
/sil vu plɛ/
xin mời/làm ơn

Merci (beaucoup)
/mɛʀsi boku/
cảm ơn (rất nhiều)

De rien.
/də ʀjɛ̃/
không có chi.

Je vous en prie.
/ʒəvu zɑ̃ pri/
không có chi (trang trọng)

Bienvenu(e)
/bjɛ̃vəny/
chào mừng

Allons-y!
/alɔ̃ zi/
đi thôi!

A tout à l’heure 
/a tu ta lœʀ/
hẹn gặp lại bạn sau

A plus tard
/a ply taʀ/
hẹn gặp lại.

A bientôt
/a bjɛ̃to/
sẽ sớm gặp lại bạn

A demain
/a dəmɛ̃/
hẹn gặp lại vào ngày mai

Je suis désolé(e)
/dezɔle/
tôi xin lỗi

Pardon !
/paʀdɔ̃/
xin lỗi

Excusez-moi !
/ekskyze mwa/ 
xin cho hỏi!

Comment allez-vous ?
/kɔmɑ̃ tale vu/
bạn khỏe không (trang trọng)

Je vais bien
/ʒə ve bjɛ̃/
tôi khỏe

Très bien / mal / pas mal
/tʀɛ bjɛ̃/ /mal/ /pa mal/
rất khỏe/bệnh/không tồi

Ça va ?
/sa va/
bạn khỏe không? (thân mật)

Ça va.
/sa va/ 
tôi khỏe

Oui / non

/wi/ /nɔ̃/
có/không

Comment vous appelez-vous ? 
/kɔmɑ̃ vu zaple vu/
tên bạn là gì? (trang trọng)

Tu t’appelles comment ?
/ty tapɛl kɔmɑ̃/
tên bạn là gì ? (không trang trọng)

Je m’appelle…
/ʒə mapɛl/
tên tôi là….

Enchanté(e)/ɑ̃ʃɑ̃te/
rất vui được gặp bạn

Monsieur, Madame, Mademoiselle/məsjø/ /madam/ /madwazɛl/
ông/bà/cô

Mesdames et Messieurs/medam/ /mesjø/
quý ông và quý bà