[ANH] – Từ vựng chuyên ngành mỹ phẩm

Làm đẹp là nhu cầu của bất kì ai, đặc biệt là phái nữ trong cuộc sống hiện tại. Tuy nhiên, hầu hết các sản phẩm mỹ phẩm nổi tiếng đều đến từ nhà sản xuất nước ngoài, với bao bì, mẫu mã được viết bằng tiếng Anh. Đồng thời, có rất nhiều hướng dẫn trang điểm được viết/quay bằng tiếng Anh.

Mỹ phẩm cho da

tvmp1

  1. Foundation /faʊnˈdeɪʃ(ə)n/: kem nền
  2. Primer /ˈprʌɪmə/: kem lót
  3. Blush /blʌʃ/: phấn má
  4. Bronzer /ˈbrɒnzə/: phấn tạo màu da bánh mật
  5. Contour /ˈkɒntʊə/: phấn tạo khối
  6. Concealer /kənˈsiːlə/: kem che khuyết điểm
  7. Highlighter /ˈhʌɪlʌɪtə/: phấn tạo sáng
  8. Setting powder /ˈsɛtɪŋ ˈpaʊdə/: phấn phủ

Mỹ phẩm cho mắt

tvmp2

  1. Eyeliner /ˈʌɪlʌɪnə/: bút kẻ mắt
  2. Eyeshadow /ˈʌɪʃadəʊ/: phấn mắt
  3. False eyelashes /fɒlsˈʌɪlaʃiz/: mi giả
  4. Mascara /maˈskɑːrə/:  kem chuốt mi
  5. Eyelash curler /ˈʌɪlaʃ ˈkəːlə/: dụng cụ bấm mi
  6. Palette /ˈpalɪt/: bảng màu mắt
  7. Eyebrow pencil /ˈʌɪbraʊ ˈpɛns(ə)l/: Bút kẻ lông mày
  8. Eyebrow brush /ˈʌɪbraʊ brʌʃ/: Chổi chải lông mày

Mỹ phẩm cho môi

Bộ sưu tập son Boom Boom Bloom của MAC lấy cảm hứng từ hoa anh đào

  1. Lipstick /ˈlɪpstɪk/: son môi
  2. Lip liner /lɪp ɡlɒs/: chì kẻ viền môi
  3. Lip gloss /lɪp ˈlʌɪnə/: son bóng

 Một vài sản phẩm mỹ phẩm khác

Trang điểm để xinh lung linh và tạo ra cá tính cho riêng mình

  1. Makeup kit /ˈmeɪkʌp kɪt/: bộ trang điểm
  2. Brush /brʌʃ/: cọ trang điểm
  3. Sponge /spʌn(d)ʒ/: bông mút trang điểm
  4. Buff /bʌf/: bông trang điểm
  5. Nail polish /neɪl ˈpɒlɪʃ/: sơn móng tay
  6. Nail file: /neɪl fʌɪl/: dũa móng tay
  7. Sun cream /ˈsʌn kriːm/: kem chống nắng
  8. Tanning lotion /tanɪŋ ˈləʊʃ(ə)n/: kem tắm nắng
  9. Perfume /ˈpəːfjuːm/: nước hoa
  10. Hair clips /hɛːklɪps/: Cặp tóc
  11. Hair dryer /hɛːˈdrʌɪə/: máy sấy tóc
  12. Curling iron /ˈkəːlɪŋ ˈʌɪən/: máy làm xoăn
  13. Hair straightener /hɛːˈstreɪt(ə)nə/: máy là tóc
  14. Hair spray /hɛːspreɪ/: gôm xịt tóc
  15. Hair dye /hɛːdʌɪ/: thuốc nhuộm tóc
  16. Lens /lɛnz/: kính áp tròng

 Từ vựng tiếng Anh về chăm sóc da

Kết quả hình ảnh cho skincare product

Makeup sẽ càng lung linh hơn nữa nếu có làn da mộc tuyệt vời thông qua chăm sóc da đúng cách

  1. Toner /ˈtəʊnə/: nước hoa hồng
  2. Serum /ˈsɪərəm/: sản phẩm chăm sóc da chuyên sâu
  3. Cleanser /ˈklɛnzə/: sữa rửa mặt
  4. Makeup remover /ˈmeɪkʌp rɪˈmuːvə/: nước tẩy trang
  5. Cleansing oil /ˈklɛnzɪŋ ɔɪl/: dầu tẩy trang
  6. Foam cleanser /ˈklɛnzə/: tẩy trang dạng bọt
  7. Pore brush /pɔːbrʌʃ/: bàn chải làm sạch lỗ chân lông
  8. Detox /ˈdiːtɒks/: thải độc
  9. Facial mist /ˈfeɪʃ(ə)l mɪst/: xịt khoáng
  10. Essence /ˈesns/: tinh chất
  11. Face cream /feɪs kriːm/: kem dưỡng da mặt
  12. Moisturizer /ˈmɔɪstʃərʌɪzə/: kem dưỡng ẩm
  13. Face mask /feɪs mɑːsk/: mặt nạ mặt
  14. Lotion /ˈləʊʃ(ə)n/: sữa dưỡng
  15. Lip balm /lɪp bɑːm/: dưỡng môi
  16. Lip mask /lɪp mɑːsk/: mặt nạ môi
  17. Sleeping mask /ˈsliːpɪŋ mɑːsk/: mặt nạ ngủ
  18. For sensitive skin /fə ˈsɛnsɪtɪv skɪn/: dành cho da nhạy cảm
  19. For dry skin /fə drʌɪ skɪn/: dành cho da khô
  20. For normal skin /fə ˈnɔːm(ə)l skɪn/: dành cho da thường